Cách tính toán thời gian sạc xe điện


Bộ sạc gia đình – Home charging
Bộ sạc gia đình hầu hết là loại sạc xoay chiều AC di động hoặc gắn tường.

1. Công thức tính thời gian sạc:
Công suất sạc (kW) = Dòng sạc (A) * Điện áp (V) / 1000

Nếu Công suất sạc < Giới hạn cho phép của bộ sạc trên xe (Onboard charger) Thời gian sạc = Dung lượng pin * (Mức pin mong muốn – mức pin hiện tại) / (Công suất sạc * 0.9) Nếu Công suất sạc > Giới hạn cho phép của bộ sạc trên xe (Onboard charger)
Thời gian sạc = Dung lượng pin * (Mức pin mong muốn – mức pin hiện tại) / (Giới hạn của bộ sạc Onboard * 0.9)

Trong đó 0.9 = hiệu suất trung bình của bộ nguồn

2. Ví dụ tính toán cho xe Tesla model 3 bản tiêu chuẩn 2021:

Khi giới hạn bộ sạc ở mức 16A => công suất sạc = 16* 230/ 1000 = 3.68 kW nhỏ hơn mức 7.6kW của xe
Do đó Thời gian sạc từ 10% đến 80% pin = 50kW * (0.8 – 0.1)/ (3.68 *0.9) = 10 giờ 35 phút

Khi giới hạn bộ sạc ở mức 48A => công suất sạc = 48* 230/ 1000 = 11.04 kW lớn hơn mức 7.6kW của xe
Do đó Thời gian sạc từ 10% đến 80% pin = 50kW * (0.8 – 0.1)/ (7.6 *0.9) = 5 giờ 8 phút

Bộ sạc nhanh công cộng – Public fast charging
Bộ sạc công cộng thường là loại sạc một chiều DC công suất lớn

1. Công thức tính thời gian sạc:

Nếu Công suất sạc nhỏ hơn Giới hạn sạc DC cho phép của xe
Thời gian sạc = Dung lượng pin * (Mức pin mong muốn – mức pin hiện tại) / (Công suất sạc * 0.9)

Nếu Công suất sạc lớn hơn Giới hạn sạc DC cho phép của xe
Thời gian sạc = Dung lượng pin * (Mức pin mong muốn – mức pin hiện tại) / (Giới hạn sạc DC của xe * 0.9)

Trong đó 0.9 = hiệu suất trung bình của bộ nguồn

2. Ví dụ tính toán cho xe Tesla model 3 bản tiêu chuẩn 2021:

Khi bộ sạc có công suất 100kW nhỏ hơn mức tối đa của xe là 170kW
Do đó Thời gian sạc từ 10% đến 80% pin = 50kW * (0.8 – 0.1)/ (100 *0.9) = 24 phút

Khi bộ sạc có công suất 350kW lớn hơn mức tối đa của xe là 170kW
Do đó Thời gian sạc từ 10% đến 80% pin = 50kW * (0.8 – 0.1)/ (170 *0.9) = 14 phút

Ghi chú: Các ví dụ trên tính toán cho xe Tesla Model 3 Standard Range Plus (2021) với thông số nhà sản xuất là: Battery Capacity: 50 kWh | Driving Range: 263 miles (EPA) | Acceptance Rate of the On-Board Charger: 7.6 kW | Supercharging Max: 170 kW | Efficiency = Driving range / Battery capacity =263 miles / 50 kWh = 5.26 miles/kWh

Nguồn <https://evse.com.vn/cach-tinh-toan-thoi-gian-sac-xe-dien?gidzl=11XQ9-Tf7Ma41r8fvtKPPmO7LYBu91inILDNS_zr7JKPKG0X_2PFRabKLooj8XbfIW43A3BGG7vtvcWTQ0>